Absolute value Giá trị tuyệt đối
« Back to Glossary IndexTiếng Anh | Tiếng Việt |
---|
Absolute value | Giá trị tuyệt đối |
Represents a value by its magnitude (size) alone, without considering its sign (negative or positive). | Đại diện cho một giá trị chỉ bằng cỡ (độ lớn) của nó, mà không xem xét dấu (âm hoặc dương). |
Original value | Giá trị gốc |
Absolute value | Giá trị tuyệt đối |
-326 | 326 |
2.054 | 2.054 |
-0.001 | 0.001 |
0 | 0 |
The absolute value is useful for evaluating the magnitude of values apart from their direction, such as: | Giá trị tuyệt đối hữu ích để đánh giá độ lớn của giá trị ngoài hướng (âm hoặc dương), như: |
· The bias in a measurement system | · Sự thiên lệch trong một hệ thống đo lường |
· Factor effects on a response | · Hiệu ứng của yếu tố lên một phản ứng |
The notation | | is used to represent absolute value. For example, | -14 | equals 14 | Ký hiệu | | được sử dụng để biểu diễn giá trị tuyệt đối. Ví dụ, | -14 | bằng 14 |
Absolute value Giá trị tuyệt đối
« Quay lại danh mục